Đang tải thanh công cụ tìm kiếm ...
Phép Tính Online

Relative adverbs (Trạng từ quan hệ ) trạng từ quan hệ gồm có : WHEN.WHERE và WHY.

3.Relative adverbs (Trạng từ quan hệ ) trạng từ quan hệ gồm có : WHEN.WHERE và WHY.

a)  WHEN : được dùng thay cho tiền ngữ là từ chi thời gian, như : day. time, year       

e.g.: Do you remember the day when you went to school lor the first time?

( bạn nhớ ngày bạn đi học lần đầu tiên không?)

It was the year when they arrived in this city.

(Đó là năm họ đến thành phổ này.)

  1. WHERE : được thay cho tién ngữ là từ chỉ nơi chốn, như : city village, place, school,. . .

e.g.: This is the place where he was born.

The school where he took the first lesson was very small.

2.WHY : khi tiền ngữ là từ “ reason".

e.g.: We don't know the reason why he didn't come to our meeting. 

(chúng tôi không biết lí do anh ấy đã không dự cuộc họp mặt của chúng tôi).