Đang tải thanh công cụ tìm kiếm ...
Phép Tính Online

bài 1 phân biệt các cụm từ bài 2 ghép tiếng bảo với mõi tiếng sau để tạo thành từ phức bài 3 thay từ bảo vệ thành từ đồng nghĩa với nó

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

 Bài tập 1:  Lời giải

a)Phân biệt nghĩa các cụm từ:

- Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.

Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

 Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.

  Bài tập 2: Lời giải

- Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.

-  Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

- Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.

- Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.

-  Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không để suy suyển mất mát.

-  Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.

- Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.

-  Bảo vệ: chông lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.

Bài tập 3: Lời giải

Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn hay gìn giữ.