Xem thêm: Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Bài 3. Giải các phương trình lôgarit:
a) log3(5x + 3) = log3( 7x + 5);
b) log(x – 1) – log(2x -11) = log2;
c) log2(x- 5) + log2(x + 2) = 3;
d) log(x2 – 6x + 7) = log(x – 30.
Hướng dẫn làm bài:
a) \({\log _3}\left( {5{\rm{x}} + 3} \right) = {\log _3}\left( {7{\rm{x}} + 5} \right)\) (1)
TXĐ: \(D = \left( { - {3 \over 5}; + \infty } \right)\)
Khi đó: (1) ⟺ 5x + 3 = 7x + 5 ⟺ x = -1 (loại)
Vậy phương trình (1) vô nghiệm
b) \(\log (x - 1) - \log (2{\rm{x}} - 11) = \log 2\) (2)
TXĐ: \(D = \left( {{{11} \over 2}; + \infty } \right)\)
Khi đó (2)
\(\Leftrightarrow \lg {{x - 1} \over {2{\rm{x}} - 11}} = \lg 2 \Leftrightarrow {{x - 1} \over {2{\rm{x}} - 11}} = 2 \Leftrightarrow x - 1 = 4{\rm{x}} - 22 \Leftrightarrow x = 7\) (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x = 7
c) \({\log _2}(x - 5) + {\log _2}(x + 2) = 3\) (3)
TXĐ: (5; +∞). Khi đó:
\(\left( 3 \right) \Leftrightarrow {\log _2}(x - 5)(x + 2) = 3 \Leftrightarrow (x - 5)(x + 2) = 8\)
\(\Leftrightarrow {x^2} - 3{\rm{x}} - 18 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{x = 6 \hfill \cr x = - 3 \hfill \cr} \right.\)
Loại x = -3. Vậy phương trình có nghiệm x = 8.
d) \(\log ({x^2} - 6{\rm{x}} + 7) = \log (x - 3)\) (4)
TXĐ: \(D = \left( {3 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
Khi đó (4)
\(\Leftrightarrow {x^2} - 6{\rm{x}} + 7 = x - 3 \Leftrightarrow {x^2} - 6{\rm{x}} + 10 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{x = 5 \hfill \cr x = 2 \hfill \cr} \right.\)
Loại x = 2. Vậy phương trình có nghiệm x - 5